Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Phân tích đề"Social media, such as Facebook, Twitter, are replacing face-to-face contact in this century. Do you think the advantages of this way outweigh the disadvantages?" IELTS WRITING TASK 2 (Đề Thi 3/9/2022 Canada & 21/10/2023)
I. Đề bài
Social media, such as Facebook, Twitter, are replacing face-to-face contact in this century. Do you think the advantages of this way outweigh the disadvantages?
II. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "social media" IELTS
1. Paraphrase
IELTS TUTOR lưu ý:
- social media = social networking sites = online media = online platforms = social networks = social technologies
- virtual conversational exchanges = online communication = interact online
- advantages = benefits
- disadvantages = drawbacks = setbacks. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách paraphrase "outweigh", "advantage" & "disadvantage"
- is replacing = a substitute
- interaction = communication
2. Từ vựng
IELTS TUTOR lưu ý:
- To infiltrate into something: Thâm nhập vào đâu đó/cái gì đó
- To facilitate communication: Thúc đẩy sự giao tiếp
- To globally connect with somebody: Kết nối toàn cầu với ai
- make it much easier for somebody to do something: trở nên dễ dàng cho ai đó làm gì
- keep in contact with somebody = keep in touch with somebody: giữ liên lạc với ai
- loved ones: những người thân yêu
- regardless of …: không thể tới …
- on a daily basis: hàng ngày
- a powerful tool: một công cụ mạnh mẽ, quyền lực
- newly-released products: các sản phẩm mới được tung ra thị trường
- a great deal of = a lot of: nhiều
- do more harm than good: hại nhiều hơn lợi
- the overuse of …: việc sử dụng cái gì quá mức. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng giới từ tiếng Anh (Prepositions)
- to be addicted to …: nghiện cái gì
- prevalence: sự phổ biến
- to keep in touch: giữ liên lạc
- beloved ones: những người thân yêu
- regardless of: bất chấp, bất kể
- to keep sb updated with: cập nhật tình hình
- a myriad of sth: vô số
- to downplay: hạ xuống, hạ bệ
- to prevent sb from sth: ngăn ai khỏi làm gì
- be of great significance: có ý nghĩa lớn, rất quan trọng
- to impede cản trở
- reliance on sth: sự dựa dẫm vào
- to get into the habit of sth: có thói quen
- abbreviation: viết tắt
- slang: tiếng lóng
- to adversely affect: ảnh hưởng xấu
- unprecedented convenience : sự tiện lợi chưa từng thấy
- pay attention to …: chú ý tới …
- abbreviated words: các từ viết tắt
- have a habit of …: có thói quen làm gì
- To share common interests: Có những mối quan tâm giống nhau
- Live streaming service: Dịch vụ live stream
- To have access to something: Có thể tiếp cận tới cái gì
- To fall prey to online communication abuse: Trở thành nạn nhân của sự lạm dụng giao tiếp trên mạng (tạm dịch)
- Online bullying and harassment: Sự quấy rối và bắt nạn trên mạng. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng từ "bully" tiếng anh
- A toxic environment: Một môi trường độc hại
- To be verbally assaulted: Bị tấn công bằng lời nói
- Hateful or abusive contents: Những nội dung cay động
- Reclusive users: Những người dùng không thích sự giao thiệp thực tế (tạm dịch)
- A virtual world: Một thế giới ảo
- To engage in real-life relationships: Tham gia vào những mối quan hệ thực tế
- Serious mental effects: Có ảnh hưởng nghiệm trọng đến sức khỏe tinh thần (tạm dịch)
III. Phân tích
IELTS TUTOR lưu ý:
- Dạng outweigh có 2 cách làm tuỳ theo target mình hướng đến:
- Cách 1: Theo hướng Totally (disadvantages>advantages)
- Body 1: Nêu lí do thứ 1 vì sao disadvantages>advantages
- Main idea: fall prey to online communication abuse (online bullying and harassment)
- Supporting idea:
- These sites are becoming more and more dominant and attract large numbers of new users every day >> social networking websites can become a toxic environment where users can be verbally assaulted because there are only a few rules, most of which are spoken rules rather than established guidelines, that restrict hateful or abusive contents. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng động từ "restrict" tiếng anh
- Example: A group of students maliciously creates a fake social media account for a classmate, posting embarrassing content and sending threatening messages, causing severe humiliation and trauma to the victim.
- Body 2: Nêu lí do thứ 2 vì sao disadvantages>advantages
- Main idea: downplay the importance of direct contact with other people in real life
- Supporting idea: Nowadays, many young and reclusive users prefer living in a virtual world on social sites than engaging in real-life relationships. This may have serious mental effects, such as increased stress, anxiety and loneliness. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng danh từ "anxiety" tiếng anh
- Example: A young adult's excessive social media use, neglecting studies and relationships, leads to stress, anxiety, and a pervasive sense of loneliness and isolation.
- Body 1: Nêu lí do thứ 1 vì sao disadvantages>advantages
- Cách 2: Theo hướng Partly (partly - CHỈ RIÊNG với dạng OUTWEIGH này thì nếu target 7.0 có thể viết còn các dạng khác không nên viết partly nhé)
- Intro câu 2, advantages = disadvantages (this trend could have positive and negative consequences in equal measures)
- Body 1: On the one hand, viết về advantages
- Main idea 1: globally connect with old friends, relatives or with people who share common interests, study sessions are happening online (HOẶC: social networking sites have made it much easier for us to keep in contact with our loved ones, regardless of geographic location)
- Supporting idea:
- Example: Facebook is currently providing service for 2.4 billion users who can choose to connect and interact with anyone they want, regardless of where they are (HOẶC: Students studying abroad, for example, can keep in touch with their families and friends on a daily basis using the video call features of Skype, Facebook or various other apps)
- Main idea 2: Social media is also a powerful tool in marketing and business.
- Supporting idea: In this digital age, companies can keep their clients updated regarding newly-released products or promotions by posting their campaigns on Facebook or Instagram, which helps save a great deal of time and expense compared to the traditional methods of advertising in newspapers or magazines. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & ideas topic "news/newspaper"(báo chí) IELTS
- Main idea 1: globally connect with old friends, relatives or with people who share common interests, study sessions are happening online (HOẶC: social networking sites have made it much easier for us to keep in contact with our loved ones, regardless of geographic location)
- Body 2: On the other hand, viết về disadvantages
- Main idea 1: fall prey to online communication abuse (online bullying and harassment)
- Supporting idea: These sites are becoming more and more dominant and attract large numbers of new users every day >> social networking websites can become a toxic environment where users can be verbally assaulted because there are only a few rules, most of which are spoken rules rather than established guidelines, that restrict hateful or abusive contents. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng từ "hated" tiếng anh
- Main idea 2: downplay the importance of direct contact with other people in real life
- Supporting idea: Nowadays, many young and reclusive users prefer living in a virtual world on social sites than engaging in real-life relationships. This may have serious mental effects, such as increased stress, anxiety and loneliness.
- Main idea 1: fall prey to online communication abuse (online bullying and harassment)
- Cách 1: Theo hướng Totally (disadvantages>advantages)
IV. Sửa bài viết HS IELTS TUTOR
Bài viết được sửa kĩ càng của bạn học sinh lớp IELTS WRITING ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR, có thể download xuống để tham khảo kĩ nhé. Bạn học sinh đã đi thi và vượt target 0.5 đạt 6.5 IELTS WRITING
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0