Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách paraphrase từ CRIME tiếng anh
1. offence: sự vi phạm, phạm tội
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He committed several serious offences.
- It's the third time that he's been convicted of a drug offence.
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"offence"tiếng anh
2. criminal activities
3. illegal acts
4. Thêm các mức độ nặng hay nhẹ vào crime
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- minor crime ≈ lesser crime ≈ petty crime: tội nhẹ, không nghiêm trọng
- major crime ≈ serious crime: tội nặng, nghiêm trọng
5. Tội phạm vị thành niên
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- juvenile crimes ≈ juvenile delinquency ≈ juvenile offending ≈ youth crimes ≈ crimes among young adults: tội phạm vị thành viên
5. to pose a serious threat to society
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to threaten the safety of society ≈ put society in danger: gây ra mối nguy hiểm cho xã hội/ đe dọa sự an toàn của xã hội
6. misconduct: hành vi không đúng đắn; hành vi sai trái (thường là về nghề nghiệp)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The psychiatrist was found guilty of gross (= unacceptable) professional misconduct.
7. misdeed: hành động xấu; việc làm có hại
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She's been making up for her past misdeeds by doing a lot of voluntary work.
8. misdemeanor: tội tiểu hình, hành vi sai trái, tội ác ở mức độ nhẹ = minor crime
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was convicted in court on a misdemeanor charge.
9. wrongdoing: hành vi sai trái, hành động phạm pháp
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has strenuously denied any criminal wrongdoing.
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "wrongdoing" tiếng anh
10. antisocial behaviour: gây nguy hại cho xã hội = harmful to society
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- antisocial behaviour
- Increasingly, smoking is regarded as an antisocial habit.
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "behavior" & "misbehavior"
11. evil behaviour: tội ác
12. unlawful act: hành vi phạm pháp
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE